1 |
Dân đen(Từ cũ) người dân thường không có địa vị, quyền hành gì trong xã hội cũ (nói tổng quát; hàm ý coi thường). Đồng nghĩa: lê d&ac [..]
|
2 |
Dân đenLà một danh từ chỉ những người dân không có địa vị trong xã hội chế độ cũ. Từ này mang hàm ý coi thường đối với những người dân thuộc tầng lớp thấp cổ bé họng, không có quyền hành gì trong xã hội. Đây vốn là một quan niệm tồn tại rất lâu trong xã hội xưa.
|
3 |
Dân đenDân chúng nhân dân, dân đen dân đỏ dân tộc khái niệm ý nghĩa mang nét đặc sắc biểu hiện được hiểu là người dân nhân dân quần chúng dân thường dân lao động dân quê mùa có thể nói dân thường là địa vị thấp kém trong xã hội
|
4 |
Dân đenNhân dân hay còn gọi là người dân, quần chúng, dân là thuật ngữ chỉ về toàn thể những con người sinh sống trong một quốc gia, và tương đương với khái niệm dân tộc. Nhân dân còn có khái niệm rộng hơn v [..]
|
5 |
Dân đenDanh từ được một số người, đặc biệt là người người thời 8x 9x dùng như một từ dân gian. Từ này ám chỉ những người bình thường hay người có giai cấp thấp trong xã hội, ít được người khác đón nhận. Nhiều người dùng từ này để nói khiêm tốn về bản thân đối với người có cấp bậc cao hơn trong xã hội.
|
<< Dây cót | Dân trí >> |